Thực đơn
Vùng_đô_thị_Paris Khu vực đô thị ParisINSEE, viện thống kê chính thức của Pháp sử dụng khái niệm "unité urbaine" - đơn vị đô thị - cho tập hợp các công trình nhà cửa được xây dựng cách nhau dưới 200 m. Thuật ngữ này được dùng gần như "agglomération" - khu vực đô thị. Theo viện INSEE, unité urbaine Paris bao gồm 396 xã với 9.644.507 dân vào năm 1999[1].
Dân số khu vực đô thị Paris | |||||
1801 | 548.000 | 1911 | 4.500.000 | 1954 | 6.550.000 |
1835 | 1.000.000 | 1921 | 4.850.000 | 1962 | 7.735.000 |
1851 | 1.300.000 | 1931 | 5.600.000 | 1968 | 8.368.500 |
1860 | 2.000.000 | 1936 | 6.000.000 | 1990 | 9.318.821 |
1885 | 3.000.000 | 1946 | 5.850.000 | 1999 | 9.644.507 |
1905 | 4.000.000 |
Thực đơn
Vùng_đô_thị_Paris Khu vực đô thị ParisLiên quan
Vùng Vùng đất câm lặng Vùng H II Vùng văn hóa Á Đông Vùng của Pháp Vùng văn hóa Ấn Độ Vùng đất thây ma Vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc Vùng Đại Los Angeles Vùng thủ đô SeoulTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vùng_đô_thị_Paris http://www.insee.fr/fr/ffc/chifcle_fiche.asp?ref_i... http://www.insee.fr/fr/insee_regions/idf/zoom/chif... http://www.insee.fr/fr/insee_regions/idf/zoom/chif...